Bản dịch của từ Seller trong tiếng Việt

Seller

Noun [U/C]

Seller (Noun)

sˈɛlɚ
sˈɛləɹ
01

Một cái gì đó mà bán.

Something which sells.

Ví dụ

The seller at the market sold fresh vegetables to customers.

Người bán hàng ở chợ bán rau sạch cho khách hàng.

Online sellers offer a variety of products on social media platforms.

Người bán trực tuyến cung cấp nhiều sản phẩm trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The seller's business thrived due to positive reviews from buyers.

Do những đánh giá tích cực từ người mua, doanh nghiệp của người bán phát triển mạnh mẽ.

02

Ai đó bán; một nhà cung cấp; một nhân viên bán hàng.

Someone who sells a vendor a clerk.

Ví dụ

The seller at the market offered fresh vegetables to customers.

Người bán tại chợ cung cấp rau tươi cho khách hàng.

The online seller received orders for handmade crafts from buyers.

Người bán trực tuyến nhận đơn đặt hàng cho các sản phẩm thủ công từ người mua.

The seller in the store greeted shoppers and assisted them with purchases.

Người bán trong cửa hàng chào đón người mua và hỗ trợ họ trong việc mua sắm.

Dạng danh từ của Seller (Noun)

SingularPlural

Seller

Sellers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seller cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Several food will make use of this opportunity to increase prices to control the market in the long term [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Seller

Không có idiom phù hợp