Bản dịch của từ Semi-acoustic trong tiếng Việt

Semi-acoustic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semi-acoustic (Adjective)

01

(của một cây đàn guitar) có một hoặc nhiều bộ phận thu âm và thân rỗng, thường có lỗ f.

Of a guitar having one or more pickups and a hollow body typically with fholes.

Ví dụ

My friend plays a semi-acoustic guitar at local social events.

Bạn tôi chơi guitar bán điện tại các sự kiện xã hội địa phương.

The band does not use a semi-acoustic guitar for their performances.

Ban nhạc không sử dụng guitar bán điện cho các buổi biểu diễn của họ.

Is the semi-acoustic guitar popular among social musicians today?

Guitar bán điện có phổ biến trong số các nhạc sĩ xã hội hôm nay không?

Semi-acoustic (Noun)

01

Một cây đàn guitar bán acoustic.

A semiacoustic guitar.

Ví dụ

She played a semi-acoustic guitar at the local charity concert.

Cô ấy đã chơi một cây guitar bán điện tại buổi hòa nhạc từ thiện địa phương.

He did not bring his semi-acoustic guitar to the social gathering.

Anh ấy đã không mang theo cây guitar bán điện đến buổi gặp mặt xã hội.

Did you see her semi-acoustic guitar at the music festival?

Bạn có thấy cây guitar bán điện của cô ấy tại lễ hội âm nhạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Semi-acoustic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semi-acoustic

Không có idiom phù hợp