Bản dịch của từ Semi-autonomous trong tiếng Việt

Semi-autonomous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semi-autonomous (Adjective)

sˌɛmiətˈɛnɚəs
sˌɛmiətˈɛnɚəs
01

(của một quốc gia, tiểu bang hoặc cộng đồng) có một mức độ nào đó, nhưng không hoàn toàn, tự trị.

Of a country state or community having a degree of but not complete selfgovernment.

Ví dụ

Hong Kong is a semi-autonomous region with its own laws.

Hồng Kông là một vùng bán tự trị với các luật riêng.

Vietnam is not a semi-autonomous state in Southeast Asia.

Việt Nam không phải là một quốc gia bán tự trị ở Đông Nam Á.

Is Puerto Rico considered a semi-autonomous territory of the United States?

Puerto Rico có được coi là một lãnh thổ bán tự trị của Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/semi-autonomous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semi-autonomous

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.