Bản dịch của từ Semi-solid trong tiếng Việt

Semi-solid

Adjective

Semi-solid (Adjective)

sɛmisˈɑlɪd
sɛmisˈɑlɪd
01

Độ nhớt cao; dày hơn một chút so với bán lỏng.

Highly viscous slightly thicker than semifluid

Ví dụ

Her semi-solid arguments convinced the audience during the debate.

Lý lẽ bán chất của cô ấy thuyết phục khán giả trong cuộc tranh luận.

He couldn't provide any semi-solid evidence to support his claims.

Anh ấy không thể cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ những khẳng định của mình.

Are there any semi-solid facts that we can use in our essay?

Có bất kỳ sự thật nào rõ ràng mà chúng ta có thể sử dụng trong bài luận của mình không?

Her semi-solid opinions made it difficult to sway her beliefs.

Quan điểm bán chất của cô ấy làm cho việc thuyết phục cô ấy khó khăn.

He avoids discussing semi-solid topics to prevent arguments during debates.

Anh ta tránh thảo luận về các chủ đề bán chất để tránh tranh cãi trong các cuộc tranh luận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semi-solid

Không có idiom phù hợp