Bản dịch của từ Semiaquatic trong tiếng Việt
Semiaquatic
Semiaquatic (Adjective)
The semiaquatic turtle enjoys basking in the sun on the riverbank.
Con rùa sống kết hợp giữa trên bờ sông và dưới nước thích tắm nắng.
The semiaquatic otter is skilled at swimming and hunting for fish.
Chú rái cá sống kết hợp giữa trên bờ sông và dưới nước giỏi bơi và săn cá.
The semiaquatic frog can be found near ponds and marshes.
Con ếch sống kết hợp giữa trên bờ sông và dưới nước có thể được tìm thấy gần hồ và đầm.
Từ “semiaquatic” được sử dụng để chỉ các loài sinh vật có khả năng sống cả trên cạn và dưới nước. Chúng thường thích nghi với môi trường sống ngập nước một phần, bao gồm nhiều loài động vật như cóc, rùa hay một số loài chim. Từ này được sử dụng giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay ngữ nghĩa. "Semiaquatic" phản ánh sự đa dạng trong cách thức sinh sống của các loài sinh vật.
Từ "semiaquatic" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, trong đó "semi-" có nghĩa là "một phần" và "aquatic" derivation từ "aqua", nghĩa là "nước". Lịch sử từ này xuất hiện trong các văn bản khoa học để mô tả các sinh vật có thể sống cả trên cạn và trong nước. Ý nghĩa hiện tại phản ánh khả năng sống ở môi trường bán thủy sinh, cho thấy sự thích nghi đa dạng của các loài với môi trường sống của chúng.
Từ "semiaquatic" thường xuất hiện trong các tài liệu liên quan đến sinh học và môi trường, nhưng tần suất sử dụng trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) là tương đối thấp. Từ này thường được dùng để mô tả các loài động vật hoặc thực vật sống một phần trên cạn và một phần dưới nước, như cá sấu hoặc cây lách. Các tình huống phổ biến liên quan đến từ này bao gồm các thảo luận về sinh thái học, hệ sinh thái và các nghiên cứu về sự thích nghi của loài.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp