Bản dịch của từ Send forth trong tiếng Việt

Send forth

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Send forth (Verb)

sɛnd foʊɹɵ
sɛnd foʊɹɵ
01

Để gửi đi, như một người đưa tin hoặc một lá thư.

To dispatch as a messenger or a letter.

Ví dụ

They send forth invitations for the community event next Saturday.

Họ gửi đi lời mời cho sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tới.

She does not send forth messages without checking the details first.

Cô ấy không gửi đi tin nhắn mà không kiểm tra chi tiết trước.

Do you send forth newsletters to your social group regularly?

Bạn có gửi đi bản tin cho nhóm xã hội của bạn thường xuyên không?

Send forth (Idiom)

ˈsɛnd.fɚθ
ˈsɛnd.fɚθ
01

Nguyên thủy, nguyên bản, nguồn gốc; bắt đầu.

To originate start.

Ví dụ

Social movements send forth new ideas for change in our community.

Các phong trào xã hội phát sinh những ý tưởng mới cho sự thay đổi trong cộng đồng của chúng ta.

They do not send forth negative messages during the campaign.

Họ không phát sinh những thông điệp tiêu cực trong chiến dịch.

What ideas do social groups send forth to inspire others?

Những ý tưởng nào mà các nhóm xã hội phát sinh để truyền cảm hứng cho người khác?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/send forth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Send forth

Không có idiom phù hợp