Bản dịch của từ Dispatch trong tiếng Việt

Dispatch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispatch(Noun)

dɪspˈætʃ
dɪspˈætʃ
01

Một báo cáo chính thức về các vấn đề nhà nước hoặc quân sự.

An official report on state or military affairs.

Ví dụ
02

Việc giết chết một ai đó hoặc một cái gì đó.

The killing of someone or something.

Ví dụ
03

Việc gửi ai đó hoặc một cái gì đó đến một điểm đến hoặc cho một mục đích.

The sending of someone or something to a destination or for a purpose.

Ví dụ

Dạng danh từ của Dispatch (Noun)

SingularPlural

Dispatch

Dispatches

Dispatch(Verb)

dɪspˈætʃ
dɪspˈætʃ
01

Gửi đến một điểm đến hoặc cho một mục đích.

Send off to a destination or for a purpose.

Ví dụ
02

Xử lý (một nhiệm vụ hoặc đối thủ) một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Deal with a task or opponent quickly and efficiently.

Ví dụ

Dạng động từ của Dispatch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispatch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dispatched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dispatched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dispatches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dispatching

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ