Bản dịch của từ Messenger trong tiếng Việt
Messenger
Noun [U/C]Verb
Messenger (Noun)
mˈɛsɪndʒɚ
mˈɛsɪndʒəɹ
Ví dụ
The messenger delivered the invitation to Sarah's party.
Người đưa tin giao lời mời đến bữa tiệc của Sarah.
The messenger service ensures quick delivery of important documents.
Dịch vụ giao hàng đảm bảo việc chuyển phát nhanh chóng tài liệu quan trọng.
Messenger (Verb)
mˈɛsɪndʒɚ
mˈɛsɪndʒəɹ
Ví dụ
She messengers the invitation to her friend across town.
Cô ấy gửi lời mời cho bạn mình ở phố bên kia.
He messengers important news to his followers on social media.
Anh ấy gửi tin tức quan trọng cho người theo dõi trên mạng xã hội.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Messenger
Không có idiom phù hợp