Bản dịch của từ Messenger trong tiếng Việt

Messenger

Noun [U/C]Verb

Messenger (Noun)

mˈɛsɪndʒɚ
mˈɛsɪndʒəɹ
01

Người mang tin nhắn hoặc được thuê để mang tin nhắn.

A person who carries a message or is employed to carry messages.

Ví dụ

The messenger delivered the invitation to Sarah's party.

Người đưa tin giao lời mời đến bữa tiệc của Sarah.

The messenger service ensures quick delivery of important documents.

Dịch vụ giao hàng đảm bảo việc chuyển phát nhanh chóng tài liệu quan trọng.

Messenger (Verb)

mˈɛsɪndʒɚ
mˈɛsɪndʒəɹ
01

Gửi (một tài liệu hoặc gói) bằng tin nhắn.

Send (a document or package) by messenger.

Ví dụ

She messengers the invitation to her friend across town.

Cô ấy gửi lời mời cho bạn mình ở phố bên kia.

He messengers important news to his followers on social media.

Anh ấy gửi tin tức quan trọng cho người theo dõi trên mạng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Messenger

Không có idiom phù hợp