Bản dịch của từ Sensitise trong tiếng Việt

Sensitise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitise (Verb)

sˈɛnsətˌaɪz
sˈɛnsətˌaɪz
01

Làm cho ai đó nhận thức được một thực tế hoặc tình huống.

Make someone aware of a fact or situation.

Ví dụ

It is important to sensitise the public about environmental issues.

Quan trọng để làm cho công chúng nhận thức về vấn đề môi trường.

Ignoring the need to sensitise others can lead to misunderstandings.

Bỏ qua nhu cầu nhận thức của người khác có thể dẫn đến hiểu lầm.

Do you think schools should sensitise students to cultural diversity?

Bạn có nghĩ rằng trường học nên làm cho học sinh nhận thức đến sự đa dạng văn hóa không?

Dạng động từ của Sensitise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sensitise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sensitised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sensitised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sensitises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sensitising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensitise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sensitise

Không có idiom phù hợp