Bản dịch của từ Sentience trong tiếng Việt

Sentience

Noun [U/C]

Sentience (Noun)

sˈɛnʃn̩s
sˈɛnʃn̩s
01

Trạng thái hoặc phẩm chất của chúng sinh; sở hữu ý thức hoặc nhận thức giác quan.

The state or quality of being sentient; possession of consciousness or sensory awareness.

Ví dụ

Social animals exhibit sentience through their interactions and behaviors.

Các loài động vật xã hội thể hiện sự nhận thức thông qua tương tác và hành vi của chúng.

Sentience is crucial in understanding social dynamics and communication among individuals.

Sự nhận thức rất quan trọng trong việc hiểu định động học xã hội và giao tiếp giữa các cá nhân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sentience

Không có idiom phù hợp