Bản dịch của từ Seriocomic trong tiếng Việt

Seriocomic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seriocomic (Adjective)

siɹioʊkˈɑmɪk
siɹioʊkˈɑmɪk
01

Có sự kết hợp đồng đều giữa các yếu tố nghiêm túc và hài hước.

Having an equal mixture of serious and comic elements.

Ví dụ

The movie presented a seriocomic view of modern social issues today.

Bộ phim đưa ra cái nhìn hài hước và nghiêm túc về các vấn đề xã hội hiện nay.

Social media is not always seriocomic; it can be very serious too.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng hài hước; nó cũng có thể rất nghiêm túc.

Is the documentary seriocomic or does it focus solely on serious topics?

Bộ phim tài liệu có phải là hài hước và nghiêm túc hay chỉ tập trung vào các chủ đề nghiêm túc?

Seriocomic (Noun)

siɹioʊkˈɑmɪk
siɹioʊkˈɑmɪk
01

Một tác phẩm nghiêm túc, chẳng hạn như một vở kịch hoặc một bộ phim.

A seriocomic work such as a play or film.

Ví dụ

The play was a seriocomic reflection on modern social issues.

Vở kịch là một tác phẩm seriocomic phản ánh các vấn đề xã hội hiện đại.

Many people do not appreciate seriocomic films like 'The Big Sick.'

Nhiều người không đánh giá cao các bộ phim seriocomic như 'The Big Sick.'

Is 'The Office' a seriocomic show about workplace dynamics?

'The Office' có phải là một chương trình seriocomic về động lực nơi làm việc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seriocomic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seriocomic

Không có idiom phù hợp