Bản dịch của từ Shady trong tiếng Việt

Shady

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shady (Adjective)

01

Nghi ngờ về tính trung thực hoặc tính hợp pháp.

Of doubtful honesty or legality.

Ví dụ

The shady business dealings raised suspicions in the community.

Các giao dịch kinh doanh đáng ngờ đã làm nảy sinh nghi ngờ trong cộng đồng.

She avoided the shady alleyways in the city for safety reasons.

Cô tránh xa những con hẻm shady trong thành phố vì lý do an toàn.

The shady character was known for his questionable behavior at parties.

Nhân vật shady nổi tiếng với hành vi đáng nghi tại các bữa tiệc.

02

Nằm trong hoặc đầy bóng râm.

Situated in or full of shade.

Ví dụ

The park has many shady trees providing relief from the sun.

Công viên có nhiều cây bóng mát giúp giảm nhiệt độ.

She chose a shady spot under the tree to read her book.

Cô ấy chọn một chỗ bóng mát dưới gốc cây để đọc sách.

The cafe has a cozy, shady outdoor seating area for customers.

Quán cà phê có khu vực ngồi ngoài trời ấm cúng, bóng mát cho khách hàng.

The park provides shady spots for picnics on hot days.

Công viên cung cấp những chỗ bóng mát để dã ngoại vào những ngày nóng.

The cafe has a shady outdoor area with umbrellas for customers.

Quán cà phê có một khu vực ngoài trời bóng mát với dù cho khách hàng.

Dạng tính từ của Shady (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Shady

Râm

Shadier

Người che

Shadiest

Bóng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shady cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shady

ə ʃˈeɪdi dˈil

Gian thương lừa đảo/ Buôn gian bán lận

A questionable and possibly dishonest deal or transaction.

He was involved in a shady deal with the corrupt businessman.

Anh ta đã tham gia vào một thỏa thuận lừa đảo với doanh nhân tham nhũng.

ə ʃˈeɪdi kˈɛɹɨktɚ

Kẻ đáng ngờ/ Người mờ ám

An untrustworthy person; a person who makes people suspicious.

I don't trust him, he seems like a shady character.

Tôi không tin tưởng anh ấy, anh ấy dường như là một nhân vật không đáng tin cậy.

Thành ngữ cùng nghĩa: a suspicious character...