Bản dịch của từ Sharpen trong tiếng Việt

Sharpen

Verb

Sharpen (Verb)

ʃˈɑɹpn̩
ʃˈɑɹpn̩
01

Cải thiện hoặc gây ra sự cải thiện.

Improve or cause to improve.

Ví dụ

Volunteering can sharpen your communication skills.

Tình nguyện có thể làm sắc nét kỹ năng giao tiếp của bạn.

Joining clubs can sharpen one's teamwork abilities.

Tham gia câu lạc bộ có thể làm sắc nét khả năng làm việc nhóm.

Attending workshops can sharpen your problem-solving techniques.

Tham gia hội thảo có thể làm sắc nét kỹ thuật giải quyết vấn đề của bạn.

02

Làm cho hoặc trở nên sắc nét hoặc sắc nét hơn.

Make or become sharp or sharper.

Ví dụ

She sharpened her communication skills through practice.

Cô ấy mài sắc kỹ năng giao tiếp của mình thông qua việc luyện tập.

The workshop aimed to sharpen participants' leadership abilities.

Buổi hội thảo nhằm mài sắc khả năng lãnh đạo của người tham gia.

The debate club helps students sharpen their argumentative skills.

Câu lạc bộ tranh luận giúp học sinh mài sắc kỹ năng tranh luận của họ.

Dạng động từ của Sharpen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sharpen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sharpened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sharpened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sharpens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sharpening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sharpen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Secondly, raising the minimum driving age can allow adolescents to have more time to their driving skills [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] On the one hand, there are several reasons why some people consider video games as a tool to some important skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] However, the public still gives artists great attention because only through art, we can our creativity, arouse our feelings, and preserve our culture [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Regarding linguistic ability, students having daily interactions with native people are obviously given countless chances to their fluency as well as pick up new vocabulary used in different contexts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Sharpen

Không có idiom phù hợp