Bản dịch của từ Sheaf trong tiếng Việt

Sheaf

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sheaf (Noun)

ʃˈif
ʃˈif
01

Một bó thân cây được xếp dọc và buộc lại với nhau sau khi thu hoạch.

A bundle of grain stalks laid lengthways and tied together after reaping.

Ví dụ

The farmer gathered a sheaf of wheat after harvesting.

Người nông dân đã thu thập một bó lúa sau khi gặt.

During the festival, people exchanged sheaves of rice as gifts.

Trong lễ hội, mọi người trao đổi những bó gạo làm quà.

Each family received a sheaf of barley as part of the tradition.

Mỗi gia đình nhận được một bó lúa mạch là một phần của truyền thống.

Sheaf (Verb)

ʃˈif
ʃˈif
01

Bó thành bó.

Bundle into sheaves.

Ví dụ

Farmers sheaf wheat during harvest season.

Nông dân gói lúa vào bó trong mùa gặt.

Volunteers sheaf donated clothes for the homeless.

Tình nguyện viên gói quần áo quyên góp cho người vô gia cư.

Neighbors sheaf books to donate to the local library.

Hàng xóm gói sách để quyên tặng cho thư viện địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sheaf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheaf

Không có idiom phù hợp