Bản dịch của từ Sheepish trong tiếng Việt

Sheepish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sheepish (Adjective)

ʃˈipɪʃ
ʃˈipɪʃ
01

Thể hiện hoặc cảm thấy bối rối vì xấu hổ hoặc thiếu tự tin.

Showing or feeling embarrassment from shame or a lack of selfconfidence.

Ví dụ

After making a mistake, she gave a sheepish smile.

Sau khi mắc lỗi, cô ấy cười ngượng ngùng.

His sheepish behavior indicated his shyness in the social gathering.

Hành vi ngượng ngùng của anh ấy cho thấy sự nhút nhát của mình trong buổi gặp gỡ xã hội.

Feeling sheepish, he avoided eye contact during the awkward silence.

Cảm thấy ngượng ngùng, anh ấy tránh ánh mắt trong sự im lặng ngượng ngùng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sheepish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheepish

Không có idiom phù hợp