Bản dịch của từ Shod trong tiếng Việt

Shod

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shod (Adjective)

ʃˈɑd
ʃˈɑd
01

Có trang bị lốp xe.

Having tires equipped.

Ví dụ

The shod car tires helped navigate the muddy roads easily.

Các bánh xe được trang bị giúp xe dễ dàng đi qua đường đất lầy.

The shod horse raced swiftly on the track during the festival.

Con ngựa được trang bị chạy nhanh trên đường đua trong lễ hội.

The shod boots prevented slipping while hiking in the forest.

Những đôi giày được trang bị ngăn trượt khi leo núi trong rừng.

02

Mang giày.

Wearing shoes.

Ví dụ

The shod children walked to school together.

Những đứa trẻ đãi giày đi học cùng nhau.

She was the only shod person at the barefoot party.

Cô ấy là người duy nhất mang giày tại buổi tiệc đi chân đất.

The shod guests left their shoes at the entrance.

Những khách mời đãi giày rời nó ở lối vào.

Shod (Verb)

ʃˈɑd
ʃˈɑd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giày.

Simple past and past participle of shoe.

Ví dụ

She shod her horse before the equestrian event.

Cô ấy đồng giày cho ngựa trước sự kiện đua ngựa.

The blacksmith shod many horses for the local farmers.

Thợ rèn đóng giày cho nhiều ngựa của các nông dân địa phương.

The equestrian club shod all the horses for the competition.

Câu lạc bộ đua ngựa đóng giày cho tất cả các con ngựa cho cuộc thi.

Dạng động từ của Shod (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shoe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shod

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shod

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shoeing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shod cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] To be honest, I usually only get common gifts like clothes, or watches [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online sales does not allow for fitting before purchase when buying clothing or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] He seemed to have a good sense of style and was able to express his individuality through everything he wore, from his to his jacket [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Last but not least, she is also a considerate person who always puts herself in other people's and does favours for other team members whenever she can [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Shod

Không có idiom phù hợp