Bản dịch của từ Showcasing trong tiếng Việt

Showcasing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Showcasing (Verb)

01

Để hiển thị một cái gì đó trong một cuộc triển lãm.

To show something in an exhibition.

Ví dụ

Her artwork showcasing at the local gallery received positive feedback.

Bức tranh của cô được trưng bày tại phòng trưng bày địa phương và nhận được phản hồi tích cực.

Not showcasing her talent during the talent show was a missed opportunity.

Không trình diễn tài năng của cô ấy trong chương trình tài năng là một cơ hội bị bỏ lỡ.

Is showcasing different cultures an effective way to promote diversity?

Việc trưng bày các văn hóa khác nhau có phải là một cách hiệu quả để thúc đẩy sự đa dạng không?

Dạng động từ của Showcasing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Showcase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Showcased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Showcased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Showcases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Showcasing

Showcasing (Noun)

01

Sự trưng bày hoặc triển lãm nơi một cái gì đó được hiển thị.

A display or exhibit where something is shown.

Ví dụ

Her showcasing of artwork attracted many visitors to the gallery.

Việc trưng bày tác phẩm của cô ấy thu hút nhiều khách tham quan đến phòng trưng bày.

The lack of showcasing at the event disappointed the attendees.

Sự thiếu trưng bày tại sự kiện làm thất vọng các người tham dự.

Is showcasing cultural diversity important in IELTS writing and speaking?

Việc trưng bày đa dạng văn hóa có quan trọng trong viết và nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Showcasing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Street artists use walls and public spaces as their canvas, how creativity is deeply embedded in Vietnamese culture and society [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] For instance, when the late Stephen Hawking took a zero-gravity flight, it captured the imagination of countless individuals, that space is not limited to a select few [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the wave its full force, causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] While good qualifications may technical expertise, the ability to lead and inspire others is equally important for success in a job [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Showcasing

Không có idiom phù hợp