Bản dịch của từ Exhibit trong tiếng Việt

Exhibit

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhibit (Verb)

ɪɡˈzɪb.ɪt
ɪɡˈzɪb.ɪt
01

Phô bày, trưng bày, triển lãm.

Display, exhibit, exhibit.

Ví dụ

During the art show, she will exhibit her paintings to the public.

Trong buổi biểu diễn nghệ thuật, cô sẽ trưng bày các bức tranh của mình cho công chúng.

The museum will showcase a new exhibit on ancient civilizations next month.

Bảo tàng sẽ trưng bày một cuộc triển lãm mới về các nền văn minh cổ đại vào tháng tới.

The artist plans to display her artwork at the local community center.

Nghệ sĩ dự định trưng bày tác phẩm nghệ thuật của mình tại trung tâm cộng đồng địa phương.

02

Trưng bày công khai (một tác phẩm nghệ thuật hoặc vật phẩm được quan tâm) trong phòng trưng bày nghệ thuật hoặc bảo tàng hoặc tại hội chợ thương mại.

Publicly display (a work of art or item of interest) in an art gallery or museum or at a trade fair.

Ví dụ

The artist will exhibit her paintings at the local art gallery.

Nghệ sĩ sẽ trưng bày bức tranh của mình tại phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.

The museum will exhibit rare artifacts from ancient civilizations next month.

Bảo tàng sẽ trưng bày các hiện vật quý hiếm từ các nền văn minh cổ đại vào tháng tới.

The trade fair will exhibit innovative products from various companies.

Hội chợ thương mại sẽ trưng bày các sản phẩm sáng tạo từ các công ty khác nhau.

03

Biểu hiện rõ ràng (một phẩm chất hoặc một loại hành vi)

Manifest clearly (a quality or a type of behaviour)

Ví dụ

She exhibits kindness towards everyone she meets.

Cô ấy thể hiện lòng tốt với mọi người cô gặp.

The charity event will exhibit the community's generosity.

Sự kiện từ thiện sẽ thể hiện sự hào phóng của cộng đồng.

His actions exhibit a sense of responsibility and leadership.

Hành động của anh ấy thể hiện sự trách nhiệm và lãnh đạo.

Dạng động từ của Exhibit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exhibit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exhibited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exhibited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exhibits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exhibiting

Exhibit (Noun Countable)

ɪɡˈzɪb.ɪt
ɪɡˈzɪb.ɪt
01

Sự phô bày, sự trưng bày.

Display, display.

Ví dụ

The art exhibit featured local artists.

Triển lãm nghệ thuật có sự góp mặt của các nghệ sĩ địa phương.

The science exhibit attracted many visitors.

Triển lãm khoa học đã thu hút nhiều du khách.

The museum exhibit showcased historical artifacts.

Triển lãm bảo tàng trưng bày các hiện vật lịch sử.

Kết hợp từ của Exhibit (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Traveling exhibit

Triển lãm di động

The traveling exhibit showcased artifacts from different cultures.

Triển lãm du lịch trưng bày những hiện vật từ các nền văn hóa khác nhau.

Temporary exhibit

Triển lãm tạm thời

The museum displayed a temporary exhibit on climate change.

Bảo tàng trưng bày một triển lãm tạm thời về biến đổi khí hậu.

Big exhibit

Triển lãm lớn

The big exhibit showcased local artists' work in the community center.

Triển lãm lớn trưng bày tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương tại trung tâm cộng đồng.

Special exhibit

Triển lãm đặc biệt

The museum hosted a special exhibit on social movements.

Bảo tàng tổ chức triển lãm đặc biệt về các phong trào xã hội.

Touring exhibit

Triển lãm du lịch

The touring exhibit showcased local artists' works in various cities.

Triển lãm du lịch trưng bày các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương ở nhiều thành phố.

Exhibit (Noun)

ɪgzˈɪbɪt
ɪgzˈɪbɪt
01

Một đồ vật hoặc bộ sưu tập đồ vật được trưng bày công khai trong phòng trưng bày nghệ thuật hoặc bảo tàng hoặc tại hội chợ thương mại.

An object or collection of objects on public display in an art gallery or museum or at a trade fair.

Ví dụ

The exhibit featured paintings by local artists at the art gallery.

Cuộc triển lãm trưng bày bức tranh của các nghệ sĩ địa phương tại viện bảo tàng.

Visitors admired the exhibit of ancient artifacts in the museum.

Khách tham quan ngưỡng mộ bộ sưu tập hiện vật cổ xưa tại viện bảo tàng.

The exhibit at the trade fair showcased innovative technology products.

Cuộc triển lãm tại hội chợ thương mại trưng bày các sản phẩm công nghệ sáng tạo.

Dạng danh từ của Exhibit (Noun)

SingularPlural

Exhibit

Exhibits

Kết hợp từ của Exhibit (Noun)

CollocationVí dụ

Interactive exhibit

Trưng bày tương tác

The museum features an interactive exhibit on social media trends.

Bảo tàng trưng bày một triển lãm tương tác về xu hướng truyền thông xã hội.

Changing exhibit

Thay đổi triển lãm

The museum had a changing exhibit about modern art.

Bảo tàng có một triển lãm thay đổi về nghệ thuật hiện đại.

Educational exhibit

Triển lãm giáo dục

The educational exhibit showcased interactive displays for visitors to learn.

Triển lãm giáo dục trưng bày các trưng bày tương tác để khách tham quan học.

Rotating exhibit

Triển lãm luân chuyển

The museum has a rotating exhibit on local artists.

Bảo tàng có triển lãm xoay vòng về các nghệ sĩ địa phương.

Photo exhibit

Triển lãm ảnh

The photo exhibit showcased images of local community projects.

Triển lãm ảnh trưng bày hình ảnh các dự án cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exhibit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Without a doubt, the majority of people a strong predilection for jewellery and other accessories because they think they are must-have items to enhance the appearance of the body [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Exhibition rooms 1, 2, and 3 have remained unchanged, however Exhibition room 4 has now been split into a children's area, and a temporary room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] It's packed with interactive and engaging activities that illustrate scientific concepts in a playful yet informative way [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Secondly, there are also many other age-old musical instruments at this caf [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Exhibit

Không có idiom phù hợp