Bản dịch của từ Gallery trong tiếng Việt

Gallery

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gallery (Noun Countable)

ˈɡæl.ər.i
ˈɡæl.ɚ.i
01

Phòng trưng bày, phòng tranh.

Galleries, art galleries.

Ví dụ

The local gallery hosted a painting exhibition last week.

Phòng trưng bày địa phương đã tổ chức một cuộc triển lãm tranh vào tuần trước.

She visited several galleries to explore different art styles.

Cô đã đến thăm một số phòng trưng bày để khám phá các phong cách nghệ thuật khác nhau.

The gallery in town features both modern and classical artworks.

Phòng trưng bày trong thị trấn trưng bày cả tác phẩm nghệ thuật hiện đại và cổ điển.

The Louvre is a famous gallery in Paris.

Bảo tàng Louvre là một phòng trưng bày nổi tiếng ở Paris.

We visited several galleries during our art tour.

Chúng tôi đã đến thăm một số phòng trưng bày trong chuyến tham quan nghệ thuật của mình.

Kết hợp từ của Gallery (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Sculpture gallery

Phòng trưng bày điêu khắc

The sculpture gallery showcased local artists' works.

Bảo tàng điêu khắc trưng bày các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương.

Fine-art gallery

Phòng trưng bày nghệ thuật

The fine-art gallery showcases local artists' masterpieces.

Bảo tàng nghệ thuật trưng bày tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.

National gallery

Bảo tàng quốc gia

The national gallery showcases local artists' works.

Bảo tàng quốc gia trưng bày các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương.

Interactive gallery

Phòng trưng bày tương tác

The interactive gallery showcased famous artworks from diverse cultures.

Bảo tàng tương tác trưng bày các tác phẩm nổi tiếng từ các nền văn hoá đa dạng.

Press gallery

Báo chí

The press gallery covered the charity event extensively.

Bảo tàng báo chí đã đưa tin về sự kiện từ thiện một cách rộng rãi.

Gallery (Noun)

gˈælɚi
gˈæləɹi
01

Một căn phòng hoặc lối đi dài, thường là một căn phòng mở một phần ở bên cạnh để tạo thành mái hiên hoặc hàng cột.

A long room or passage, typically one that is partly open at the side to form a portico or colonnade.

Ví dụ

The art gallery showcased local artists' works.

Bảo tàng nghệ thuật trưng bày tác phẩm của nghệ sĩ địa phương.

The photography gallery attracted many visitors during the exhibition.

Bảo tàng ảnh thu hút nhiều khách tham quan trong triển lãm.

The gallery hosted a charity event to raise funds for the community.

Bảo tàng tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp quỹ cho cộng đồng.

02

Ban công hoặc tầng trên nhô ra từ bức tường phía sau hoặc bên trong của hội trường hoặc nhà thờ, cung cấp không gian cho khán giả hoặc nhạc sĩ.

A balcony or upper floor projecting from an interior back or side wall of a hall or church, providing space for an audience or musicians.

Ví dụ

The gallery at the concert hall was filled with excited spectators.

Gian trên sân khấu ở nhà hát đã đầy với khán giả hồi hộp.

The art gallery showcased paintings from local artists.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các bức tranh từ các nghệ sĩ địa phương.

They admired the beautiful architecture of the historic gallery.

Họ ngưỡng mộ kiến trúc đẹp của gian lịch sử.

03

Một căn phòng hoặc tòa nhà để trưng bày hoặc bán các tác phẩm nghệ thuật.

A room or building for the display or sale of works of art.

Ví dụ

The art gallery hosted a charity exhibition last week.

Bảo tàng nghệ thuật đã tổ chức triển lãm từ thiện tuần trước.

The local gallery showcases paintings by emerging artists.

Bảo tàng địa phương trưng bày tranh của những nghệ sĩ trẻ.

Visitors admired the sculptures in the modern art gallery.

Khách tham quan ngưỡng mộ những tác phẩm điêu khắc tại bảo tàng nghệ thuật hiện đại.

Dạng danh từ của Gallery (Noun)

SingularPlural

Gallery

Galleries

Kết hợp từ của Gallery (Noun)

CollocationVí dụ

Picture gallery

Bộ sưu tập hình ảnh

The picture gallery displayed colorful artwork from local artists.

Bộ sưu tập tranh trưng bày tác phẩm màu sắc từ các nghệ sĩ địa phương.

Extensive gallery

Bảo tàng rộng lớn

The social event featured an extensive gallery of local artists.

Sự kiện xã hội có một phòng trưng bày rộng lớn của các nghệ sĩ địa phương.

Sculpture gallery

Phòng trưng bày điêu khắc

The sculpture gallery displayed intricate carvings by local artists.

Bảo tàng điêu khắc trưng bày những tác phẩm chạm khắc tinh xảo của các nghệ sĩ địa phương.

Museum gallery

Bảo tàng họa phẩm

The museum gallery displayed ancient artifacts.

Bảo tàng trưng bày những hiện vật cổ xưa.

Private gallery

Bảo mật bộ sưu tập

Her private gallery showcases local artists' works.

Bảo tàng tư nhân của cô ấy trưng bày các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gallery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] In 2005, the contained four exhibition rooms, a office, and a caf [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] A new vending machine facility has been placed outside the shop where the office used to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] What kinds of things make a museum or art an interesting place to visit [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] All these things come together to make a museum or art a fascinating place to explore [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Gallery

Không có idiom phù hợp