Bản dịch của từ Shyster trong tiếng Việt

Shyster

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shyster (Noun)

ʃˈaɪstɚ
ʃˈaɪstəɹ
01

Người, đặc biệt là luật sư, sử dụng các phương pháp vô đạo đức, lừa đảo hoặc lừa đảo trong kinh doanh.

A person especially a lawyer who uses unscrupulous fraudulent or deceptive methods in business.

Ví dụ

The shyster tricked many people with his fake investment scheme.

Người lừa đảo đã lừa nhiều người bằng kế hoạch đầu tư giả mạo của mình.

She warned her friends not to trust the shyster's promises.

Cô ấy đã cảnh báo bạn bè không tin vào những lời hứa của kẻ lừa đảo.

Did the shyster manipulate the elderly couple into buying worthless stocks?

Kẻ lừa đảo đã thao túng cặp vợ chồng già để mua cổ phiếu không có giá trị chưa?

The shyster tricked many vulnerable clients with false promises.

Người lừa đảo đã lừa nhiều khách hàng dễ bị tổn thương bằng những lời hứa dối trá.

It's important to avoid hiring a shyster for legal advice.

Quan trọng là tránh thuê một kẻ lừa đảo để tư vấn pháp lý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shyster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shyster

Không có idiom phù hợp