Bản dịch của từ Lawyer trong tiếng Việt

Lawyer

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Lawyer (Noun Countable)

ˈlɔɪ.ər
ˈlɔɪ.jɚ
ˈlɑː.jɚ
01

Luật sư.

Lawyer.

Ví dụ

Many people hire a lawyer to handle their legal matters.

Nhiều người thuê luật sư để giải quyết các vấn đề pháp lý của họ.

The lawyer presented a compelling case in court.

Luật sư đã trình bày một vụ án hấp dẫn trước tòa.

She aspires to become a successful lawyer in the future.

Cô mong muốn trở thành một luật sư thành công trong tương lai.

Kết hợp từ của Lawyer (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Government lawyer

Luật sư của chính phủ

The government lawyer defended the social welfare program in court.

Luật sư chính phủ bảo vệ chương trình phúc lợi xã hội tại tòa án.

Defence/defense lawyer

Luật sư bảo vệ

The defence lawyer presented evidence to support the innocence of the defendant.

Luật sư bào chữa trình bày bằng chứng để ủng hộ sự vô tội của bị cáo.

Practising/practicing lawyer

Luật sư hành nghề

The practicing lawyer provided free legal advice to the community.

Luật sư đang hành nghề cung cấp tư vấn pháp lý miễn phí cho cộng đồng.

Greedy lawyer

Luật sư tham lam

The greedy lawyer charged high fees for every consultation.

Luật sư tham lam tính phí cao cho mỗi cuộc tư vấn.

Prosecuting lawyer

Luật sư đại diện cho bên kiện cáo

The prosecuting lawyer presented evidence in the court case.

Luật sư truy tố trình bày bằng chứng trong vụ án.

Lawyer (Noun)

lˈɔjɚ
lˈɑjəɹ
01

Một người hành nghề hoặc nghiên cứu luật, đặc biệt là (ở anh) luật sư hoặc luật sư hoặc (ở mỹ) luật sư.

A person who practises or studies law, especially (in the uk) a solicitor or a barrister or (in the us) an attorney.

Ví dụ

The lawyer defended the client in court with strong arguments.

Luật sư bảo vệ khách hàng trong tòa án với lập luận mạnh mẽ.

Many aspiring students dream of becoming successful lawyers in the future.

Nhiều sinh viên trẻ mơ ước trở thành luật sư thành công trong tương lai.

The lawyer's office was filled with legal books and case files.

Văn phòng của luật sư đầy sách pháp lý và hồ sơ vụ án.

The lawyer defended the client in court.

Luật sư bảo vệ khách hàng tại tòa án.

She aspired to become a successful lawyer in the future.

Cô ấy mơ ước trở thành một luật sư thành công trong tương lai.

Dạng danh từ của Lawyer (Noun)

SingularPlural

Lawyer

Lawyers

Kết hợp từ của Lawyer (Noun)

CollocationVí dụ

Good lawyer

Luật sư giỏi

A good lawyer can provide legal advice and representation in court.

Một luật sư giỏi có thể cung cấp lời khuyên pháp lý và đại diện tại tòa án.

Practising/practicing lawyer

Luật sư thực hành

The practicing lawyer offered free legal advice to the community.

Luật sư thực hành cung cấp tư vấn pháp lý miễn phí cho cộng đồng.

Brilliant lawyer

Luật sư xuất sắc

The brilliant lawyer won all his cases with ease.

Luật sư xuất sắc đã chiến thắng tất cả các vụ án một cách dễ dàng.

Greedy lawyer

Luật sư tham lam

The greedy lawyer charged exorbitant fees for his services.

Luật sư tham lam tính phí cao cho dịch vụ của mình.

Local lawyer

Luật sư địa phương

The local lawyer provided free legal advice to the community.

Luật sư địa phương cung cấp tư vấn pháp lý miễn phí cho cộng đồng.

Lawyer (Verb)

lˈɔjɚ
lˈɑjəɹ
01

Hành nghề luật; làm việc như một luật sư.

Practise law; work as a lawyer.

Ví dụ

She decided to lawyer for the underprivileged in her community.

Cô ấy quyết định làm luật sư cho người nghèo trong cộng đồng của mình.

He has been lawyering for over a decade, specializing in civil rights.

Anh ấy đã làm luật sư hơn một thập kỷ, chuyên về quyền dân sự.

The organization hired her to lawyer on behalf of marginalized groups.

Tổ chức đã thuê cô ấy làm luật sư thay mặt cho các nhóm bị xã hội đẩy vào vị trí thấp.

She decided to lawyer after graduating from law school.

Cô ấy quyết định làm luật sư sau khi tốt nghiệp trường luật.

He has been lawyering for over a decade in the city.

Anh ấy đã làm luật sư hơn một thập kỷ trong thành phố.

Dạng động từ của Lawyer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lawyer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lawyered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lawyered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lawyers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lawyering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lawyer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] However, scientists, and doctors can only be trained, and professional and systematic education and training programs are therefore more practical and suitable in the context of developing nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] Also, many high paying jobs, such as or doctors, require a qualification that can take up to 6 years to get, and therefore are not possible for young people to do at a young age [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Lawyer

Không có idiom phù hợp