Bản dịch của từ Sicken trong tiếng Việt

Sicken

Verb

Sicken (Verb)

sˈɪkn
sˈɪkn
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy ghê tởm hoặc kinh hoàng.

Make someone feel disgusted or appalled

Ví dụ

The news of the corruption scandal sicken the entire community.

Tin tức về vụ bê bối tham nhũng làm cho cả cộng đồng phẫn nộ.

She couldn't watch the documentary as it always sicken her.

Cô ấy không thể xem bộ phim tài liệu vì nó luôn làm cô ấy phẫn nộ.

Does the violence in movies sicken you too?

Những cảnh bạo lực trong phim làm bạn phẫn nộ không?

02

Bị bệnh.

Become ill

Ví dụ

Constant exposure to pollution can sicken residents in urban areas.

Tiếp xúc liên tục với ô nhiễm có thể làm cho cư dân thành phố bị ốm.

Ignoring hygiene practices may sicken individuals with preventable diseases.

Bỏ qua các biện pháp vệ sinh có thể làm cho cá nhân bị ốm với các bệnh có thể phòng ngừa được.

Can poor air quality sicken people living in densely populated areas?

Liệu chất lượng không khí kém có thể làm cho người dân sống ở các khu vực đông dân cư bị ốm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sicken

Không có idiom phù hợp