Bản dịch của từ Sightedness trong tiếng Việt

Sightedness

Noun [U/C] Adjective

Sightedness (Noun)

sˈaɪtədnəs
sˈaɪtədnəs
01

Khả năng nhìn thấy; tầm nhìn.

The ability to see vision.

Ví dụ

Her sightedness allows her to read social cues easily.

Khả năng nhìn của cô ấy giúp cô dễ dàng đọc hiểu tín hiệu xã hội.

His sightedness does not mean he understands social interactions.

Khả năng nhìn của anh ấy không có nghĩa là anh hiểu các tương tác xã hội.

Is sightedness important for effective communication in social settings?

Khả năng nhìn có quan trọng cho giao tiếp hiệu quả trong các tình huống xã hội không?

Sightedness (Adjective)

sˈaɪtədnəs
sˈaɪtədnəs
01

Có tầm nhìn bình thường; không mù.

Having normal vision not blind.

Ví dụ

Many sightedness individuals can help blind people in social activities.

Nhiều người có thị lực bình thường có thể giúp người mù trong hoạt động xã hội.

Not all sightedness people understand the challenges faced by the blind.

Không phải tất cả những người có thị lực bình thường đều hiểu những thách thức mà người mù gặp phải.

Are sightedness individuals more aware of social issues affecting the blind?

Những người có thị lực bình thường có nhận thức hơn về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến người mù không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sightedness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sightedness

Không có idiom phù hợp