Bản dịch của từ Sightseeing trong tiếng Việt

Sightseeing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sightseeing (Noun)

sˈɑɪtsˈiɪŋ
sˈɑɪtsˈiɪŋ
01

Hoạt động tham quan các địa điểm yêu thích ở một địa điểm cụ thể.

The activity of visiting places of interest in a particular location.

Ví dụ

Sightseeing tours are popular among tourists in Paris.

Các tour du lịch tham quan địa điểm thú vị rất phổ biến với du khách ở Paris.

She enjoys sightseeing in historical cities.

Cô ấy thích tham quan các thành phố lịch sử.

The guide provided interesting facts during the sightseeing trip.

Hướng dẫn viên cung cấp những sự thật thú vị trong chuyến tham quan.

Dạng danh từ của Sightseeing (Noun)

SingularPlural

Sightseeing

-

Kết hợp từ của Sightseeing (Noun)

CollocationVí dụ

A little sightseeing

Tham quan một chút

We did a little sightseeing in new york last summer.

Chúng tôi đã tham quan một chút ở new york mùa hè vừa qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sightseeing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Additionally, is the preferred holiday activity among tourists from Asia and America [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] As for recreational activities, is the primary choice for Asian and American tourists, while Europeans mainly engage in swimming or sunbathing, and other travellers favour surfing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] A typical example of this is when tourists from other countries come to Vietnam, they would have the opportunity to use chopsticks, enjoy traditional meals and go in the countryside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Sightseeing

Không có idiom phù hợp