Bản dịch của từ Single-mindedness trong tiếng Việt

Single-mindedness

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Single-mindedness (Noun)

ˌsɪŋ.ɡəlˈmaɪn.dɪd.nəs
ˌsɪŋ.ɡəlˈmaɪn.dɪd.nəs
01

Phẩm chất của sự quyết tâm và kiên định trong mục đích.

The quality of being determined and unwavering in purpose.

Ví dụ

Her single-mindedness helped her lead the charity to success.

Sự kiên định của cô giúp tổ chức từ thiện thành công.

His single-mindedness does not allow for other people's opinions.

Sự kiên định của anh không cho phép ý kiến của người khác.

Is single-mindedness necessary for social change in communities?

Liệu sự kiên định có cần thiết cho sự thay đổi xã hội không?

Single-mindedness (Idiom)

ˌsɪŋ.ɡəlˈmaɪn.dɪd.nəs
ˌsɪŋ.ɡəlˈmaɪn.dɪd.nəs
01

Chất lượng của việc tập trung và cam kết với một mục tiêu hoặc mục đích cụ thể.

The quality of being focused and committed to a particular goal or purpose.

Ví dụ

Her single-mindedness helped her organize the charity event successfully.

Sự quyết tâm của cô ấy đã giúp tổ chức sự kiện từ thiện thành công.

Many people lack single-mindedness when pursuing social justice causes.

Nhiều người thiếu sự tập trung khi theo đuổi các nguyên nhân công bằng xã hội.

Is single-mindedness essential for leaders in social movements like Black Lives Matter?

Sự quyết tâm có cần thiết cho các nhà lãnh đạo trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/single-mindedness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Single-mindedness

Không có idiom phù hợp