Bản dịch của từ Sixty trong tiếng Việt
Sixty
Sixty (Adjective)
She celebrated her sixty years of marriage with a big party.
Cô ấy đã tổ chức tiệc lớn để kỷ niệm sáu mươi năm kết hôn.
The retirement home organized a special event for the sixty residents.
Trung tâm dưỡng lão đã tổ chức một sự kiện đặc biệt cho sáu mươi cư dân.
The charity received a generous donation of sixty thousand dollars.
Tổ chức từ thiện đã nhận được một khoản quyên góp hào phóng trị giá sáu mươi nghìn đô la.
Sixty (Noun)
Số tương đương với tích của sáu và mười.
The number equivalent to the product of six and ten.
The social club had a membership of sixty enthusiastic individuals.
Câu lạc bộ xã hội có số thành viên là sáu mươi người nhiệt huyết.
The charity event raised sixty thousand dollars for the community.
Sự kiện từ thiện đã quyên góp sáu mươi nghìn đô la cho cộng đồng.
The school organized a field trip for sixty students to the museum.
Trường tổ chức chuyến đi thực địa cho sáu mươi học sinh đến bảo tàng.
Dạng danh từ của Sixty (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sixty | Sixties |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Sixty
Quay ngoắt 180 độ rồi lại quay lại vị trí cũ
To reverse a decision or an opinion and then return to one's original stance.
After the controversy, the politician decided to turn three-hundred and sixty degrees.
Sau cuộc tranh cãi, chính trị gia quyết định thay đổi hoàn toàn.
Thành ngữ cùng nghĩa: do a three sixty...