Bản dịch của từ Sixty trong tiếng Việt

Sixty

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sixty (Adjective)

sˈɪksti
sˈɪksti
01

Bằng sáu lần mười.

Equal to six times ten.

Ví dụ

She celebrated her sixty years of marriage with a big party.

Cô ấy đã tổ chức tiệc lớn để kỷ niệm sáu mươi năm kết hôn.

The retirement home organized a special event for the sixty residents.

Trung tâm dưỡng lão đã tổ chức một sự kiện đặc biệt cho sáu mươi cư dân.

The charity received a generous donation of sixty thousand dollars.

Tổ chức từ thiện đã nhận được một khoản quyên góp hào phóng trị giá sáu mươi nghìn đô la.

Sixty (Noun)

sˈɪksti
sˈɪksti
01

Số tương đương với tích của sáu và mười.

The number equivalent to the product of six and ten.

Ví dụ

The social club had a membership of sixty enthusiastic individuals.

Câu lạc bộ xã hội có số thành viên là sáu mươi người nhiệt huyết.

The charity event raised sixty thousand dollars for the community.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp sáu mươi nghìn đô la cho cộng đồng.

The school organized a field trip for sixty students to the museum.

Trường tổ chức chuyến đi thực địa cho sáu mươi học sinh đến bảo tàng.

Dạng danh từ của Sixty (Noun)

SingularPlural

Sixty

Sixties

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sixty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] On the other hand, people nowadays are still fit to continue working well into their or even seventies [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Sixty

Turn three-hundred and sixty degrees

tɝˈn θɹˈi-hˈʌndɹəd ənd sˈɪksti dɨɡɹˈiz

Quay ngoắt 180 độ rồi lại quay lại vị trí cũ

To reverse a decision or an opinion and then return to one's original stance.

After the controversy, the politician decided to turn three-hundred and sixty degrees.

Sau cuộc tranh cãi, chính trị gia quyết định thay đổi hoàn toàn.

Thành ngữ cùng nghĩa: do a three sixty...