Bản dịch của từ Skeg trong tiếng Việt

Skeg

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skeg (Noun)

01

Phần thuôn nhọn hoặc nhô ra sau phần sống tàu.

A tapering or projecting after section of a vessels keel.

Ví dụ

The skeg helps stabilize the boat in rough waters.

Cái chân gà giúp ổn định thuyền trên biển động.

Without a skeg, the boat may sway excessively in turbulent seas.

Thiếu cái chân gà, thuyền có thể lắc quá mức trên biển động.

Is it necessary to have a skeg on every type of boat?

Có cần phải có cái chân gà trên mọi loại thuyền không?

The boat's skeg helps with stability in rough waters.

Skeg của thuyền giúp ổn định trên biển động.

Without a skeg, the canoe may tip over easily.

Thiếu skeg, thuyền kayak có thể lật dễ dàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skeg cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skeg

Không có idiom phù hợp