Bản dịch của từ Keel trong tiếng Việt

Keel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keel(Noun)

kˈil
kˈil
01

Một đường gờ dọc theo xương ức của nhiều loài chim, nơi gắn liền các cơ bay; carina.

A ridge along the breastbone of many birds to which the flight muscles are attached; the carina.

Ví dụ
02

Một cặp cánh hoa hình mũi nhọn có trong hoa thuộc họ đậu.

A prow-shaped pair of petals present in flowers of the pea family.

Ví dụ
03

Cấu trúc bằng gỗ hoặc thép dọc theo đáy tàu, hỗ trợ toàn bộ khung, ở một số tàu kéo dài xuống dưới như một sườn núi để tăng độ ổn định.

The lengthwise timber or steel structure along the base of a ship, supporting the framework of the whole, in some vessels extended downwards as a ridge to increase stability.

Ví dụ
04

Một loại thuyền đáy phẳng trước đây được sử dụng trên sông Tyne và Wear để bốc hàng cho tàu chở than.

A flat-bottomed boat of a kind formerly used on the Tyne and Wear Rivers for loading ships carrying coal.

Ví dụ

Dạng danh từ của Keel (Noun)

SingularPlural

Keel

Keels

Keel(Verb)

kˈil
kˈil
01

(thuyền, tàu) lật nghiêng; lật úp.

(of a boat or ship) turn over on its side; capsize.

Ví dụ

Dạng động từ của Keel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keeling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ