Bản dịch của từ Tyne trong tiếng Việt
Tyne
Tyne (Noun)
Her tyne over school exams affected her sleep and appetite.
Lo lắng về kỳ thi trường của cô ấy ảnh hưởng đến giấc ngủ và khẩu phần ăn của cô ấy.
He doesn't experience tyne when talking to his friends about hobbies.
Anh ấy không trải qua lo lắng khi nói chuyện với bạn bè về sở thích của mình.
Does the tyne of meeting new people make you nervous?
Sự lo lắng khi gặp người mới có làm bạn bồn chồn không?
Her tyne over her upcoming IELTS exam was palpable.
Sự lo lắng của cô ấy về kỳ thi IELTS sắp tới của cô ấy rõ ràng.
He tried to suppress the tyne by practicing speaking English daily.
Anh ấy cố gắng kìm chế sự lo lắng bằng cách luyện nói tiếng Anh hàng ngày.
Tyne (Verb)
(chuyển tiếp, lỗi thời) thất bại.
Transitive obsolete to lose.
She feared she would tyne her friends if she moved away.
Cô ấy lo sợ rằng cô ấy sẽ mất bạn bè nếu cô ấy chuyển đi.
He never tyne anyone because he always stays in touch.
Anh ấy không bao giờ mất ai vì anh ấy luôn giữ liên lạc.
Did they tyne their social circle after changing schools?
Họ có mất mối quan hệ xã hội sau khi chuyển trường không?
She felt tyne after her friends left the party early.
Cô ấy cảm thấy tyne sau khi bạn bè cô rời buổi tiệc sớm.
He didn't want to tyne his social circle by being rude.
Anh ấy không muốn tyne vòng tròn xã hội của mình bằng cách rude.
(nội động, lỗi thời) trở nên lạc lõng; bị diệt vong.
Intransitive obsolete to become lost to perish.
The small town tyne'd after the factory closed down.
Thị trấn nhỏ đã bị mất sau khi nhà máy đóng cửa.
The community didn't want to tyne due to economic decline.
Cộng đồng không muốn mất vì suy thoái kinh tế.
Did the village tyne because of the lack of job opportunities?
Liệu làng quê đã mất vì thiếu cơ hội việc làm chưa?
The traditional culture started to tyne due to modernization.
Văn hóa truyền thống bắt đầu mất dần do hiện đại hóa.
The social values did not tyne as the community embraced change.
Giá trị xã hội không mất dần khi cộng đồng chấp nhận sự thay đổi.