Bản dịch của từ Sl trong tiếng Việt

Sl

Noun [U/C] Verb

Sl (Noun)

sˈil
sˈil
01

Một đơn vị năng lượng phát sáng.

A unit of lightgiving power.

Ví dụ

The streetlights in the park have a low sl.

Các đèn đường trong công viên có sức sáng thấp.

The sl of the city's skyline is breathtaking at night.

Sức sáng của đường bờ biển của thành phố vào ban đêm rất đẹp.

Solar panels can convert sunlight into sl for homes.

Tấm pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành sức sáng cho các ngôi nhà.

Sl (Verb)

sˈil
sˈil
01

Tấn công dữ dội; để đánh bại.

To strike violently to beat.

Ví dụ

The workers decided to sl the corrupt system in the company.

Các công nhân quyết định đánh đập hệ thống tham nhũng trong công ty.

The protesters gathered to sl against unfair wages and working conditions.

Các người biểu tình tụ tập để đánh đập chống lại tiền lương và điều kiện làm việc không công bằng.

The students were ready to sl for their right to education.

Các sinh viên sẵn sàng đánh đập vì quyền được giáo dục của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sl

Không có idiom phù hợp