Bản dịch của từ Sleeting trong tiếng Việt

Sleeting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleeting (Noun)

slˈitɨŋ
slˈitɨŋ
01

Mưa đóng băng hoặc đóng băng một phần.

Frozen or partly frozen rain.

Ví dụ

The sleeting weather made the streets icy and dangerous.

Thời tiết có mưa đá làm cho đường phố trơn trượt và nguy hiểm.

There wasn't any sleeting during the outdoor social event.

Không có mưa đá nào xảy ra trong sự kiện xã hội ngoài trời.

Did the sleeting cause any disruptions to the social gathering?

Liệu mưa đá có gây ra bất kỳ sự gián đoạn nào cho buổi tụ họp xã hội không?

Sleeting (Verb)

slˈitɨŋ
slˈitɨŋ
01

Bị gió cuốn đi.

Be driven at by the wind.

Ví dụ

The sleeting rain hammered against the window, disrupting my concentration.

Cơn mưa tuyết gió đập vào cửa sổ, làm gián đoạn sự tập trung của tôi.

She couldn't hear the sleeting wind over the loud music in the club.

Cô ấy không thể nghe thấy gió tuyết đập vì âm nhạc ồn ào trong câu lạc bộ.

Is it sleeting outside? I don't want to walk in this weather.

Có đang tuyết đập bên ngoài không? Tôi không muốn đi bộ trong thời tiết này.

Dạng động từ của Sleeting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sleet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sleeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sleeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sleets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sleeting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleeting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sleeting

Không có idiom phù hợp