Bản dịch của từ Sleuth trong tiếng Việt

Sleuth

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleuth (Noun)

slˈuɵ
slˈuɵ
01

Một thám tử.

A detective.

Ví dụ

The sleuth solved the mystery of the missing social media account.

Nhà điều tra đã giải quyết bí ẩn về tài khoản mạng xã hội bị mất.

The sleuth did not find any clues at the social event.

Nhà điều tra không tìm thấy manh mối nào tại sự kiện xã hội.

Is the sleuth attending the social gathering this weekend?

Nhà điều tra có tham dự buổi gặp gỡ xã hội cuối tuần này không?

Dạng danh từ của Sleuth (Noun)

SingularPlural

Sleuth

Sleuths

Sleuth (Verb)

slˈuɵ
slˈuɵ
01

Thực hiện tìm kiếm hoặc điều tra theo cách của một thám tử.

Carry out a search or investigation in the manner of a detective.

Ví dụ

The detective sleuths through the neighborhood for missing pets.

Thám tử điều tra qua khu phố để tìm thú cưng mất tích.

She does not sleuth during social events; it's too intrusive.

Cô ấy không điều tra trong các sự kiện xã hội; điều đó quá xâm phạm.

Why does he sleuth around during community meetings?

Tại sao anh ấy lại điều tra trong các cuộc họp cộng đồng?

Dạng động từ của Sleuth (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sleuth

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sleuthed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sleuthed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sleuths

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sleuthing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleuth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sleuth

Không có idiom phù hợp