Bản dịch của từ Slice-up trong tiếng Việt

Slice-up

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slice-up (Verb)

slˈaɪskəp
slˈaɪskəp
01

Cắt thành từng miếng.

To cut into pieces.

Ví dụ

They slice up the cake for the birthday party on Saturday.

Họ cắt bánh sinh nhật cho bữa tiệc vào thứ Bảy.

She does not slice up the vegetables for the salad.

Cô ấy không cắt rau cho món salad.

Do you slice up the fruit for the picnic tomorrow?

Bạn có cắt trái cây cho buổi dã ngoại ngày mai không?

Slice-up (Noun)

slˈaɪskəp
slˈaɪskəp
01

Một phần hoặc một phần nhỏ.

A small piece or portion.

Ví dụ

Each slice-up of cake was shared among the guests at the party.

Mỗi miếng bánh được chia sẻ giữa những khách mời tại bữa tiệc.

There weren't enough slice-ups of pizza for everyone at the meeting.

Không đủ miếng pizza cho tất cả mọi người trong cuộc họp.

How many slice-ups of fruit did you bring to the picnic?

Bạn đã mang bao nhiêu miếng trái cây đến buổi dã ngoại?

Slice-up (Phrase)

slˈaɪskəp
slˈaɪskəp
01

Để chia thành các phần hoặc phần.

To divide into parts or sections.

Ví dụ

Many activists slice up society into various interest groups for representation.

Nhiều nhà hoạt động chia xã hội thành các nhóm lợi ích khác nhau để đại diện.

They do not slice up the community based on economic status.

Họ không chia cộng đồng dựa trên tình trạng kinh tế.

How do leaders slice up social issues for better understanding?

Các nhà lãnh đạo chia các vấn đề xã hội như thế nào để hiểu rõ hơn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slice-up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slice-up

Không có idiom phù hợp