Bản dịch của từ Slip by trong tiếng Việt

Slip by

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slip by (Verb)

01

Để vượt qua một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng.

To pass quickly or easily.

Ví dụ

Social trends can slip by without anyone noticing their impact.

Các xu hướng xã hội có thể trôi qua mà không ai nhận ra ảnh hưởng của chúng.

Many important social issues slip by in everyday conversations.

Nhiều vấn đề xã hội quan trọng trôi qua trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Did the recent social changes slip by unnoticed by the community?

Có phải những thay đổi xã hội gần đây đã trôi qua không được cộng đồng chú ý?

Slip by (Phrase)

01

Để không được chú ý hoặc thoát khỏi sự chú ý.

To go unnoticed or escape attention.

Ví dụ

Many important social issues can slip by during the debate.

Nhiều vấn đề xã hội quan trọng có thể bị bỏ qua trong cuộc tranh luận.

The new law did not slip by; everyone noticed its impact.

Luật mới không bị bỏ qua; mọi người đều nhận thấy tác động của nó.

Did the recent protests slip by without anyone noticing?

Liệu các cuộc biểu tình gần đây có bị bỏ qua mà không ai nhận thấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slip by/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] In the scorching heat of summer, there are two things I love to do: embrace a staycation and into my comfortable flip-flops [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Slip by

Không có idiom phù hợp