Bản dịch của từ Slovenly trong tiếng Việt

Slovenly

Adjective

Slovenly (Adjective)

01

(đặc biệt là về một người hoặc vẻ ngoài của họ) nhếch nhác và bẩn thỉu.

Especially of a person or their appearance untidy and dirty

Ví dụ

The homeless man's slovenly appearance attracted attention in the city.

Bộ dạng lôi thôi của người đàn ông vô gia cư thu hút sự chú ý ở thành phố.

The teenager's slovenly room made his parents upset.

Phòng lôi thôi của thiếu niên khiến bố mẹ anh ta tức giận.

The slovenly behavior of the guests embarrassed the host at the party.

Hành vi lôi thôi của khách mời làm xấu hổ chủ nhà tại bữa tiệc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slovenly

Không có idiom phù hợp