Bản dịch của từ Smail trong tiếng Việt

Smail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smail (Noun)

smˈeil
smˈeil
01

(internet, ghi ngày tháng) thư bưu điện thông thường; thư gửi qua bưu điện.

(internet, dated) conventional postal mail; snail mail.

Ví dụ

She prefers writing letters to sending emails, enjoying the charm of smail.

Cô ấy thích viết thư hơn là gửi email, tận hưởng sự quyến rũ của thư thông thường.

In the digital age, the art of smail is slowly fading away.

Trong thời đại số, nghệ thuật của thư thông thường đang dần phai nhạt.

Receiving a smail from a friend can bring a sense of nostalgia.

Nhận được một bức thư từ một người bạn có thể mang lại cảm giác hoài niệm.

Smail (Verb)

smˈeil
smˈeil
01

(internet, ghi ngày tháng) gửi qua đường bưu điện.

(internet, dated) to send by postal mail.

Ví dụ

I smail my friend a letter every week.

Tôi gửi thư cho bạn mỗi tuần.

She smails invitations to her birthday party.

Cô ấy gửi lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của mình.

They smail important documents for signature.

Họ gửi tài liệu quan trọng để ký tên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smail

Không có idiom phù hợp