Bản dịch của từ Smarmy trong tiếng Việt

Smarmy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smarmy (Adjective)

smˈɑɹmi
smˈɑɹmi
01

Lấy lòng và dụ dỗ theo cách được coi là không thành thật hoặc quá mức.

Ingratiating and wheedling in a way that is regarded as insincere or excessive.

Ví dụ

Her smarmy behavior during the interview was off-putting.

Hành vi smarmy của cô ấy trong cuộc phỏng vấn làm mất hứng.

He is not a fan of smarmy compliments and fake smiles.

Anh ấy không thích những lời khen smarmy và nụ cười giả tạo.

Is it acceptable to use smarmy language in IELTS speaking?

Có chấp nhận được việc sử dụng ngôn ngữ smarmy trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smarmy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smarmy

Không có idiom phù hợp