Bản dịch của từ Snacking trong tiếng Việt

Snacking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snacking (Verb)

snækɪŋ
snækɪŋ
01

Ăn một lượng nhỏ thức ăn giữa các bữa ăn.

Eat small amounts of food between meals.

Ví dụ

She enjoys snacking on popcorn while watching movies with friends.

Cô ấy thích ăn vặt bỏ hạt bắp khi xem phim với bạn bè.

During the party, they were snacking on chips and salsa.

Trong buổi tiệc, họ đang ăn vặt bỏ khoai tây chiên và sốt salsa.

People often gather around the table, snacking and chatting.

Mọi người thường tụ tập xung quanh bàn, ăn vặt và trò chuyện.

Dạng động từ của Snacking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snacking

Snacking (Noun)

snækɪŋ
snækɪŋ
01

Hành động ăn một lượng nhỏ thức ăn giữa các bữa ăn.

The act of eating small amounts of food between meals.

Ví dụ

Many people enjoy snacking during social gatherings.

Nhiều người thích ăn vặt trong các buổi tụ tập xã hội.

Snacking is common at parties, providing a variety of treats.

Ăn vặt phổ biến trong các bữa tiệc, cung cấp nhiều loại đồ ngọt.

Snacking can be a way to bond with friends over food.

Ăn vặt có thể là cách để gắn kết với bạn bè qua đồ ăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snacking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] We also enjoy on roasted nuts like sunflower seeds, pumpkin seeds, or cashews, which are often sold by street vendors or in local markets [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I would say that I have a at least once a day, and sometimes I have the munchies and graze on throughout the day [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many popular in Vietnam, ranging from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, contain the highest proportion of added sugar amongst the four meals [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Snacking

Không có idiom phù hợp