Bản dịch của từ Snippy trong tiếng Việt

Snippy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snippy (Adjective)

snˈɪpi
snɪpi
01

Cằn nhằn hoặc sắc bén, đặc biệt là theo cách trịch thượng.

Curt or sharp especially in a condescending way.

Ví dụ

Her snippy comments made the discussion uncomfortable for everyone involved.

Những bình luận sắc bén của cô ấy khiến cuộc thảo luận trở nên khó chịu.

He was not snippy during the meeting, but very polite instead.

Anh ấy không sắc bén trong cuộc họp, mà rất lịch sự.

Why was Sarah so snippy with her friends at the party?

Tại sao Sarah lại sắc bén với bạn bè tại bữa tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snippy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snippy

Không có idiom phù hợp