Bản dịch của từ Social attitudes trong tiếng Việt

Social attitudes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social attitudes (Noun)

sˈoʊʃəl ˈætətˌudz
sˈoʊʃəl ˈætətˌudz
01

Niềm tin và ý kiến chung của một nhóm về các vấn đề hoặc sự kiện xã hội.

The collective beliefs and opinions held by a group about social issues or events.

Ví dụ

Social attitudes toward climate change have shifted significantly in recent years.

Thái độ xã hội đối với biến đổi khí hậu đã thay đổi đáng kể trong những năm gần đây.

Social attitudes do not always reflect the views of younger generations.

Thái độ xã hội không phải lúc nào cũng phản ánh quan điểm của thế hệ trẻ.

What are the current social attitudes regarding mental health awareness?

Thái độ xã hội hiện tại về nhận thức sức khỏe tâm thần là gì?

02

Các xu hướng học được để phản ứng với người, nhóm hoặc tình huống xã hội theo cách đã xác định trước.

The learned tendencies to respond to people, groups, or social situations in predetermined ways.

Ví dụ

Social attitudes greatly influence how students interact during group projects.

Thái độ xã hội ảnh hưởng lớn đến cách sinh viên tương tác trong các dự án nhóm.

Many social attitudes do not change easily over time.

Nhiều thái độ xã hội không dễ thay đổi theo thời gian.

How do social attitudes affect job opportunities in different cultures?

Thái độ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến cơ hội việc làm ở các nền văn hóa khác nhau?

03

Các đánh giá hoặc phán quyết được đưa ra về các hiện tượng xã hội hoặc nhóm khác nhau.

The evaluations or judgments made regarding different social phenomena or groups.

Ví dụ

Social attitudes influence how people perceive cultural diversity in society.

Thái độ xã hội ảnh hưởng đến cách mọi người nhìn nhận sự đa dạng văn hóa.

Social attitudes do not always reflect the reality of community interactions.

Thái độ xã hội không phải lúc nào cũng phản ánh thực tế của các tương tác cộng đồng.

How do social attitudes affect young people's views on education?

Thái độ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến quan điểm của giới trẻ về giáo dục?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social attitudes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Indeed, statistics agree that many juvenile offenders have experienced emotional crises due to their broken families, which leads to their anti- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Social attitudes

Không có idiom phù hợp