Bản dịch của từ Soiling trong tiếng Việt

Soiling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soiling (Verb)

sˈɔɪlɨŋ
sˈɔɪlɨŋ
01

Làm bẩn hoặc ô uế.

Make dirty or unclean.

Ví dụ

Smoking in public places can lead to soiling the environment.

Hút thuốc ở nơi công cộng có thể dẫn đến làm bẩn môi trường.

It's important to avoid soiling your reputation with dishonest behavior.

Quan trọng tránh làm bẩn uy tín của bạn bằng hành vi không trung thực.

Do you think littering in parks contributes to soiling the community?

Bạn có nghĩ việc vứt rác ở công viên góp phần làm bẩn cộng đồng không?

Dạng động từ của Soiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Soil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Soiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Soiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Soils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soiling

Soiling (Noun)

sˈɔɪlɨŋ
sˈɔɪlɨŋ
01

Hành động làm bẩn hoặc tình trạng bị làm bẩn.

Act of soiling or state of being soiled.

Ví dụ

Soiling can negatively impact one's reputation in social settings.

Việc làm bẩn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến danh tiếng của một người trong các môi trường xã hội.

Avoiding soiling your clothes is essential for making a good impression.

Tránh làm bẩn quần áo là rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt.

Is soiling considered acceptable behavior in formal social gatherings?

Việc làm bẩn có được coi là hành vi chấp nhận được trong các buổi tụ tập xã hội trang trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soiling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, there will not be enough trees to produce oxygen for humans and prevent erosion [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Taking advantage of natural resources found in animal habitats, humans have continually cut down trees, contaminating and water in order to satisfy their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and pollution caused by industrial and agricultural activities are poisoning many species of marine and land animals, which means that human health is also negatively affected as those animals are humans' important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Soiling

Không có idiom phù hợp