Bản dịch của từ Solace trong tiếng Việt

Solace

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solace (Noun)

sˈɑləs
sˈɑlɪs
01

Sự an ủi hoặc an ủi trong lúc đau khổ hoặc buồn bã.

Comfort or consolation in a time of great distress or sadness.

Ví dụ

The support group provided solace to the grieving families.

Nhóm hỗ trợ cung cấp sự an ủi cho các gia đình đang đau buồn.

Her friends offered solace after the community tragedy.

Bạn bè của cô ấy cung cấp sự an ủi sau thảm họa của cộng đồng.

The charity event aimed to bring solace to those in need.

Sự kiện từ thiện nhằm mang lại sự an ủi cho những người cần giúp đỡ.

Kết hợp từ của Solace (Noun)

CollocationVí dụ

Great solace

Sự an ủi lớn

Her friends provided her with great solace during the difficult times.

Bạn bè của cô ấy đã cung cấp cho cô ấy sự an ủi lớn trong những thời điểm khó khăn.

Spiritual solace

An ủi tinh thần

Many people seek spiritual solace in meditation and prayer.

Nhiều người tìm kiếm sự an ủi tinh thần trong thiền và cầu nguyện.

Solace (Verb)

sˈɑləs
sˈɑlɪs
01

Hãy an ủi.

Give solace to.

Ví dụ

She offered solace to her grieving friend.

Cô ấy cung cấp sự an ủi cho người bạn đang đau buồn của mình.

The community came together to solace the victims of the tragedy.

Cộng đồng đoàn kết lại để an ủi những nạn nhân của thảm họa.

The charity organization provides solace to those in need.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự an ủi cho những người cần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Solace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solace

Không có idiom phù hợp