Bản dịch của từ Solicit trong tiếng Việt

Solicit

Verb

Solicit (Verb)

səlˈɪsɪt
səlˈɪsɪt
01

Yêu cầu hoặc cố gắng lấy (cái gì) từ ai đó.

Ask for or try to obtain (something) from someone.

Ví dụ

She solicited donations for the charity event.

Cô ấy yêu cầu quyên góp cho sự kiện từ thiện.

He solicits feedback from customers to improve the service.

Anh ấy yêu cầu phản hồi từ khách hàng để cải thiện dịch vụ.

The organization solicited volunteers for the community clean-up project.

Tổ chức yêu cầu tình nguyện viên cho dự án dọn dẹp cộng đồng.

02

Tiếp cận ai đó và cung cấp dịch vụ của người này hoặc người khác với tư cách là gái mại dâm.

Accost someone and offer one's or someone else's services as a prostitute.

Ví dụ

She solicited clients on the street corner.

Cô ấy tìm kiếm khách hàng ở góc đường.

The man was arrested for soliciting a sex worker.

Người đàn ông bị bắt vì tìm kiếm một công nhân tình dục.

Soliciting is illegal in many countries.

Việc tìm kiếm là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.

Dạng động từ của Solicit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Solicit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Solicited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Solicited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Solicits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soliciting

Kết hợp từ của Solicit (Verb)

CollocationVí dụ

Solicit actively

Chào bán hàng

She actively solicited donations for the charity event.

Cô ấy tích cực tìm kiếm sự đóng góp cho sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Solicit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solicit

Không có idiom phù hợp