Bản dịch của từ Persuasion trong tiếng Việt

Persuasion

Noun [U/C]

Persuasion (Noun)

pəɹswˈeiʒn̩
pɚswˈeiʒn̩
01

Một niềm tin hoặc tập hợp các niềm tin, đặc biệt là tôn giáo hoặc chính trị.

A belief or set of beliefs especially religious or political ones.

Ví dụ

Her strong persuasion in feminism influenced many young women.

Sự thuyết phục mạnh mẽ của cô ấy về chủ nghĩa nữ quyền ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ trẻ.

The politician's persuasion on climate change policies sparked debates in society.

Sự thuyết phục của chính trị gia về chính sách biến đổi khí hậu đã gây ra các cuộc tranh luận trong xã hội.

The religious leader's persuasion attracted a large following to the new church.

Sự thuyết phục của lãnh đạo tôn giáo đã thu hút một lượng người theo đạo đông đảo đến nhà thờ mới.

02

Hành động hoặc quá trình thuyết phục ai đó hoặc bị thuyết phục làm hoặc tin điều gì đó.

The action or process of persuading someone or of being persuaded to do or believe something.

Ví dụ

Her persuasive speech convinced many to join the charity event.

Bài phát biểu thuyết phục của cô ấy đã thuyết phục nhiều người tham gia sự kiện từ thiện.

The power of persuasion can influence people's opinions on important issues.

Sức mạnh thuyết phục có thể ảnh hưởng đến quan điểm của mọi người về các vấn đề quan trọng.

She used her powers of persuasion to negotiate a better deal.

Cô ấy đã sử dụng sức thuyết phục của mình để đàm phán một thỏa thuận tốt hơn.

Dạng danh từ của Persuasion (Noun)

SingularPlural

Persuasion

Persuasions

Kết hợp từ của Persuasion (Noun)

CollocationVí dụ

Religious persuasion

Tín ngưỡng

Her religious persuasion led her to volunteer at the local church.

Sự thuyết phục tôn giáo của cô ấy dẫn cô ấy tình nguyện tại nhà thờ địa phương.

A little persuasion

Một chút thuyết phục

A little persuasion can encourage people to volunteer for community service.

Một chút thuyết phục có thể khuyến khích mọi người tình nguyện làm công việc cộng đồng.

Political persuasion

Định kiến chính trị

Her political persuasion influenced her social circle's views.

Quan điểm chính trị của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm của vòng tròn xã hội của cô ấy.

Gentle persuasion

Sự thuyết phục nhẹ nhàng

She used gentle persuasion to convince him to join the charity event.

Cô ấy đã sử dụng thuyết phục nhẹ nhàng để thuyết phục anh ấy tham gia sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persuasion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the one hand, advertising is because of its repetition and emotional appeal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It also helped me to support my arguments with credible research and data, making my presentation more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Persuasion

Không có idiom phù hợp