Bản dịch của từ Southside trong tiếng Việt

Southside

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Southside (Noun)

sˈaʊɵsaɪd
sˈaʊɵsaɪd
01

Phía nam của một tòa nhà, đường phố, khu vực, v.v.

The southern side of a building street area etc.

Ví dụ

The southside of the city is known for its diverse communities.

Phía Nam của thành phố nổi tiếng với cộng đồng đa dạng.

She prefers living on the northside rather than the southside.

Cô ấy thích sống ở phía Bắc hơn là phía Nam.

Is the southside of town considered a safe area to live?

Phía Nam của thị trấn được coi là khu vực an toàn để sống không?

The southside of town is known for its vibrant street art.

Phía Nam của thị trấn nổi tiếng với nghệ thuật đường phố sôi động.

She avoids the southside due to safety concerns.

Cô ấy tránh phía Nam vì lo ngại về an ninh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/southside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Southside

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.