Bản dịch của từ Spacewalking trong tiếng Việt
Spacewalking
Spacewalking (Verb)
Đi bộ hoặc làm việc trong không gian bên ngoài một tàu vũ trụ.
To walk or work in space outside a spacecraft.
Astronauts spacewalking can repair satellites and conduct important experiments.
Các phi hành gia đi bộ ngoài không gian có thể sửa chữa vệ tinh.
Spacewalking does not happen every day for astronauts on the ISS.
Đi bộ ngoài không gian không xảy ra hàng ngày cho các phi hành gia trên ISS.
Is spacewalking necessary for maintaining the International Space Station?
Đi bộ ngoài không gian có cần thiết để duy trì Trạm Vũ trụ Quốc tế không?
Spacewalking (Noun)
Hành động đi bộ hoặc làm việc trong không gian bên ngoài tàu vũ trụ.
The act of walking or working in space outside a spacecraft.
Spacewalking allows astronauts to repair satellites in orbit around Earth.
Đi bộ trong không gian cho phép các phi hành gia sửa vệ tinh trong quỹ đạo quanh Trái Đất.
Spacewalking is not common for most people on Earth today.
Đi bộ trong không gian không phổ biến đối với hầu hết mọi người trên Trái Đất hôm nay.
Is spacewalking necessary for future missions to Mars and beyond?
Đi bộ trong không gian có cần thiết cho các nhiệm vụ tương lai đến sao Hỏa và xa hơn không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Spacewalking cùng Chu Du Speak