Bản dịch của từ Spinelessness trong tiếng Việt

Spinelessness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spinelessness (Noun)

spˈaɪnlɪsnɛs
spˈaɪnlɪsnɛs
01

Trạng thái hoặc tính chất không có xương sống (không có xương sống (nghĩa đen hoặc nghĩa bóng)); hèn nhát.

The state or quality of being spineless not having a spine literally or figuratively cowardice.

Ví dụ

The spinelessness of leaders affects social progress in many communities.

Sự thiếu can đảm của các nhà lãnh đạo ảnh hưởng đến sự tiến bộ xã hội.

Spinelessness is not acceptable in today's competitive job market.

Sự thiếu can đảm là không thể chấp nhận trong thị trường lao động hiện nay.

Is spinelessness common among politicians in our society?

Liệu sự thiếu can đảm có phổ biến trong số các chính trị gia trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spinelessness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spinelessness

Không có idiom phù hợp