Bản dịch của từ Splattering trong tiếng Việt

Splattering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Splattering (Noun)

splˈætəɹˌɪŋ
splˈætəɹˌɪŋ
01

Đốm nhỏ hoặc giọt chất lỏng.

Small spots or drops of a liquid.

Ví dụ

The splattering of paint made the community mural more vibrant and alive.

Những giọt sơn splattering làm bức tranh tường cộng đồng sống động hơn.

There was no splattering of water during the charity event last week.

Không có sự splattering của nước trong sự kiện từ thiện tuần trước.

Is the splattering of coffee on the table a common issue?

Có phải sự splattering của cà phê trên bàn là một vấn đề phổ biến không?

Splattering (Verb)

splˈætəɹˌɪŋ
splˈætəɹˌɪŋ
01

Che phủ một bề mặt hoặc khu vực bằng những đốm nhỏ hoặc giọt chất lỏng.

Cover a surface or area with small spots or drops of a liquid.

Ví dụ

The artist is splattering paint on the canvas for a social event.

Nghệ sĩ đang vẩy sơn lên bức tranh cho sự kiện xã hội.

Many people are not splattering colors during the Holi festival celebrations.

Nhiều người không vẩy màu trong lễ hội Holi.

Are you splattering water balloons at the summer picnic tomorrow?

Bạn có đang vẩy bóng nước tại buổi dã ngoại mùa hè ngày mai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/splattering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Splattering

Không có idiom phù hợp