Bản dịch của từ Splurging trong tiếng Việt

Splurging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Splurging (Verb)

splˈɝdʒɪŋ
splˈɝdʒɪŋ
01

Tiêu tiền một cách hoang phí hoặc lãng phí.

Spend money extravagantly or wastefully.

Ví dụ

She enjoys splurging on designer clothes every month.

Cô ấy thích chi tiêu hoang phí vào quần áo thương hiệu hàng tháng.

After receiving her bonus, Maria went splurging on a luxury vacation.

Sau khi nhận tiền thưởng, Maria đã đi chi tiêu hoang phí vào kỳ nghỉ sang trọng.

The wealthy businessman was known for splurging on expensive gifts for friends.

Người doanh nhân giàu có nổi tiếng vì chi tiêu hoang phí vào những món quà đắt tiền cho bạn bè.

Dạng động từ của Splurging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Splurge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Splurged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Splurged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Splurges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Splurging

Splurging (Noun)

ˈsplɚ.dʒɪŋ
ˈsplɚ.dʒɪŋ
01

Hành động tiêu tiền một cách hoang phí hoặc lãng phí.

The action of spending money extravagantly or wastefully.

Ví dụ

Many celebrities are known for their splurging on luxury cars.

Nhiều người nổi tiếng được biết đến vì chi tiêu hoang phí cho xe sang.

She is not interested in splurging on expensive jewelry.

Cô ấy không quan tâm đến việc chi tiêu hoang phí cho trang sức đắt tiền.

Is splurging on vacations common among wealthy families?

Việc chi tiêu hoang phí cho kỳ nghỉ có phổ biến trong các gia đình giàu có không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/splurging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Splurging

Không có idiom phù hợp