Bản dịch của từ Sprouting trong tiếng Việt

Sprouting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprouting (Verb)

spɹˈaʊtɪŋ
spɹˈaʊtɪŋ
01

Nảy mầm và bắt đầu phát triển.

Germinate and begin to grow.

Ví dụ

Plants sprouting in the garden bring a sense of renewal.

Cây mấu nổi vượt mang lại cảm giác mới mẻ.

The lack of sunlight prevented the seeds from sprouting properly.

Thiếu ánh sáng ngăn chặn hạt giới từ nổi một cách đúng địn.

Are you aware of any tips to speed up seed sprouting?

Bạn có biết cách nào để tăng tốc quá trình nổi một không?

Dạng động từ của Sprouting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sprout

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sprouted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sprouted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sprouts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sprouting

Sprouting (Noun)

01

Quá trình nảy mầm và bắt đầu phát triển.

The process of germinating and beginning to grow.

Ví dụ

The sprouting of new ideas can lead to social change.

Sự nảy mầm của ý tưởng mới có thể dẫn đến thay đổi xã hội.

Lack of sprouting in creativity may hinder social progress.

Thiếu sự nảy mầm trong sáng tạo có thể ngăn cản tiến triển xã hội.

Are you aware of the sprouting of community initiatives in your area?

Bạn có nhận thức về sự nảy mầm của các sáng kiến cộng đồng trong khu vực của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sprouting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sprouting

Không có idiom phù hợp